Ngày | Số chỗ còn lại | Đường đi | Tổng Time đi về | Yêu cầu | Lịch trình cụ thể |
9/3/2019 | 3 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
10/3/2019 | 5 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
11/3/2019 | 4 | Cao Bằng | 2.5 Ngày | Visa | Tại đây |
moi020.m4a
|
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu: "只(zhǐ) 要(yào)……就(jiù)……".
Có nghĩa là "chỉ cần......, là......." Trong câu biểu đạt quan hệ điều kiện, tức mệnh đề phụ nêu ra điều kiện đầy đủ, mệnh đề chính giải thích có đủ điều kiện này sẽ có kết quả tương ứng. Điều đáng chú ý "Chỉ cần......là......" là phải có đầy đủ điều kiện cần thiết.
下面我们来学习第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:
只要多读多写, 语文水平就可以提高。
zhǐ yào duō dú duō xiě, yǔ wén shuǐ pínɡ jiù ké yǐ tí ɡāo
Miễn là hay đọc hay viết, thì trình độ ngữ văn có thể nâng cao.
Mời các bạn học từ mới.
读(dú) , 读(dú) 书(shū) , 读(dú) 报(bào)
có nghĩa là đọc, xem. Đọc sách, xem báo.
写(xiě) , 写(xiě) 字(zì) , 写(xiě) 书(shū)
có nghĩa là viết, viết chữ, viết sách.
语(yǔ) 文(wén)
có nghĩa là ngữ văn.
水(shuǐ) 平(pínɡ)
có nghĩa là trình độ.
提(tí) 高(ɡāo)
có nghĩa là nâng cao.
下面我们来学习第二句:
Chúng ta học tiếp câu thứ hai.
只要周末不加班,我们就去郊游。
zhǐ yào zhōu mò bù jiā bān , wǒ men jiù qù jiāo yóu
Miễn là cuối tuần không làm thêm giờ, chúng tôi sẽ đi du ngoạn ngoại ô.
Chúng ta học tiếp từ mới.
周(zhōu) 末(mò)
có nghĩa là cuối tuần.
加(jiā) 班(bān)
có nghĩa là làm thêm giờ.
郊(jiāo) 游(yóu)
có nghĩa du ngoạn ngoại ô.
下面我们来学习第三句:
Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
秋:只要前行一公里,你就能看到一座寺庙。
zhǐ yào qián xínɡ yì ɡōnɡ lǐ , nǐ jiù nénɡ kàn dào yí zuò sì miào
Chỉ cần đi về phía trước một km, bạn sẽ nhìn thấy một ngôi chùa.
Chúng ta học tiếp từ mới.
前(qián) 行(xínɡ)
có nghĩa là đi về phía trước.
寺(sì) 庙(miào)
có nghĩa là chùa, miếu.
下面我们来学习第四句:
Chúng ta học tiếp câu thứ tư
只要功夫深,铁杵就能磨成针
zhǐ yāo ɡōnɡ fu shēn , tiě chǔ jiù nénɡ mó chénɡ zhēn
Miễn là có công mài sắt, có ngày nên kim.
Chúng ta học từ mới.
功(ɡōnɡ) 夫(fu)
có nghĩa là công phu, thời gian.
铁(tiě) 杵(chǔ)
có nghĩa là chày sắt.
磨(mó)
có nghĩa là mài.
针(zhēn)
có nghĩa là kim.
听众朋友们,在今天的节目中我们学习了 "只要……就……"句式,大家学会了吗?
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "Chỉ cần....., là........" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
Nguồn tin: cri.cn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 0011004220964 Số thẻ: 9704366809242432029 Chi nhánh: VCB Hoàn Kiếm, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19910000193810 Số thẻ: 9704180053424644 Chi nhánh: BIDV Hồng Hà, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 107003937632 Số thẻ: 9704155248215644 Chi nhánh: VTB Thanh Xuân, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19024881411668 Số thẻ: 9704078890028968 Chi nhánh: TCB Lý Thường Kiệt, Hà Nội |