Ngày | Số chỗ còn lại | Đường đi | Tổng Time đi về | Yêu cầu | Lịch trình cụ thể |
9/3/2019 | 3 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
10/3/2019 | 5 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
11/3/2019 | 4 | Cao Bằng | 2.5 Ngày | Visa | Tại đây |
hnmoi/moi004.m4a
|
Hùng Anh: Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời cô gái Bắc Kinh Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh:Bài trước có nói đến việc Thu Nguyệt là cô gái thích đi du lịch, nhắc đến hứng thú sở thích, mỗi người đều có hứng thú sở thích của mình, có người thích ca hát, có người thích nhảy múa, có người thích đá bóng, có người thích chơi quần vợt. Hàng ngày công tác bận rộn, sau khi tan tầm mọi người muốn thư giãn, làm một số việc mà mình muốn làm. Thế Thu Nguyệt sau khi tan tầm thường làm những việc gì nhỉ ?
Thu Nguyệt: Thầy Hùng Anh rất hiểu Thu Nguyệt, sau khi kết thúc công việc bận rộn hàng ngày, Thu Nguyệt thường dành thời gian đi chơi một số môn thể thao mà mình ưa thích, ví dụ : Tôi hễ có thời gian là đi bơi lội. 我一有时间就去做游泳。(中文)
Hùng Anh:Vâng, nhiều bạn đều thích dùng thời gian nhàn rỗi để làm những việc mà mình ưa thích, ví dụ như : Bản thân Hùng Anh cũng hễ có thời gian thì đi trèo núi, vậy Thu Nguyệt nói cho chúng tôi biết biểu đạt mẫu câu "Hễ...... là......" bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc như thế nào ? Hễ...... là...... thường dùng trong tiếng Trung Quốc, chúng ta nhất định học biết cách sử dụng nhé.
一(yī)……就(jiù)……
Có nghĩa là : Hễ....... là......., thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất :
下面我们来学习第一句:
阿勇一看电影就兴奋。
ā yǒnɡ yí kàn diàn yǐnɡ jiù xīnɡ fèn
Dũng hễ xem phim là phấn khởi.
看电影(kàn diàn yǐnɡ )
có nghĩa là xem phim.
兴奋(xīnɡ fèn)
Có nghĩa là phấn khởi
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ hai:
下面我们来学习第二句:
阿凤一听情歌就哭。
ā fènɡ yì tīnɡ qínɡ ɡē jiù kū
Phượng hễ nghe tình ca là khóc.
情歌(qínɡ ɡē)
có nghĩa là tình ca.
哭(kū)
có nghĩa là khóc.
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba:
下面我们学习第三句:
阿力的商店一开张就有客人来。
ā lì de shānɡ diàn yì kāi zhānɡ jiù yǒu kè rén lái
Cửa hàng của Lực hễ mở cửa là có khách đến.
商店(shānɡ diàn )
có nghĩa là cửa hàng, cửa hiệu.
客人(kè rén )
có nghĩa là khách, khách hàng.
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ tư:
下面我们学习第四句:
阿红一开会发言就紧张。
ā hónɡ yì kāi huì fā yán jiù jǐn zhānɡ
Hồng hễ phát biểu trong cuộc họp là hồi hộp.
开会(kāi huì)
có nghĩa là họp, hội nghị.
发言(fā yán )
có nghĩa là phát ngôn, phát biểu.
紧张(jǐn zhānɡ )
có nghĩa là khẩn trương, hồi hộp, căng thẳng.
Hùng Anh:Các bạn đã biết sử dụng mẫu câu Hễ .......là......... chưa nhỉ ?
Hùng Anh:Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie·cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
Thu Nguyệt: 说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Hùng Anh: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见!
Nguồn tin: cri.cn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 0011004220964 Số thẻ: 9704366809242432029 Chi nhánh: VCB Hoàn Kiếm, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19910000193810 Số thẻ: 9704180053424644 Chi nhánh: BIDV Hồng Hà, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 107003937632 Số thẻ: 9704155248215644 Chi nhánh: VTB Thanh Xuân, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19024881411668 Số thẻ: 9704078890028968 Chi nhánh: TCB Lý Thường Kiệt, Hà Nội |