Ngày | Số chỗ còn lại | Đường đi | Tổng Time đi về | Yêu cầu | Lịch trình cụ thể |
9/3/2019 | 3 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
10/3/2019 | 5 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
11/3/2019 | 4 | Cao Bằng | 2.5 Ngày | Visa | Tại đây |
moi007.m4a
|
Thu Nguyệt:亲爱的听众朋友们,你们好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh:Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy thì hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Thu Nguyệt:Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……"
Hùng Anh:Thà...... cũng không........ trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.
"宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……"
" Thà...... cũng không........"
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:
我宁可挨饿也不接受施舍。
wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě
Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.
挨饿 ái è
Có nghĩa là bị đói, chịu đói.
接受 jiē shòu
Có nghĩa là tiếp nhận, tiếp thu.
施舍 shī shě
Có nghĩa là cho, bố thí.
Sau đây chúng ta học câu thứ hai:
老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。
lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi
Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.
老师 lǎo shī
Có nghĩa là : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.
辛苦 xīn kǔ
Có nghĩa là vất vả, gian khổ.
学生 xué shēng
Có nghĩa là : học sinh.
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba:
战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。
zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā
Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.
战士 zhàn shì
Có nghĩa là chiến sĩ.
牺牲 xī shēnɡ
Có nghĩa là hy sinh.
敌人 dí rén
Có nghĩa là kẻ địch.
侵略 qīn lüè
Có nghĩa là xâm lược.
国家 ɡuó jiā
Có nghĩa là quốc gia, đất nước.
Hùng Anh:Thế nào, các bạn đã biết sử dụng mẫu câu "Thà........cũng không........" chưa nhỉ ?
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Hùng Anh: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见!
Nguồn tin: cri.cn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 0011004220964 Số thẻ: 9704366809242432029 Chi nhánh: VCB Hoàn Kiếm, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19910000193810 Số thẻ: 9704180053424644 Chi nhánh: BIDV Hồng Hà, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 107003937632 Số thẻ: 9704155248215644 Chi nhánh: VTB Thanh Xuân, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19024881411668 Số thẻ: 9704078890028968 Chi nhánh: TCB Lý Thường Kiệt, Hà Nội |