Ngày | Số chỗ còn lại | Đường đi | Tổng Time đi về | Yêu cầu | Lịch trình cụ thể |
9/3/2019 | 3 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
10/3/2019 | 5 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
11/3/2019 | 4 | Cao Bằng | 2.5 Ngày | Visa | Tại đây |
sach114.m4a
|
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy thì hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Thu Nguyệt : Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …" .
Hùng Anh : Có nghĩa là bất kể...... đều......, dù...... đều....... Trong câu biểu đạt điều kiện, tức mệnh đề phụ cho biết loại bỏ mọi điều kiện, mệnh đề chính chứng minh trong bất cứ điều kiện nào cũng sẽ có kết quả.
"无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …"
"bất kể...... đều......, dù...... đều......."
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
无论环境多么恶劣,小草都努力生长。
wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ zhǎnɡ
Có nghĩa là : Bất kể môi trường khắc nghiệt thế nào, cây cỏ đều cố gắng sinh trưởng.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
环境 huán jìnɡ
Có nghĩa là môi trường.
恶劣 è liè
Có nghĩa là xấu, kém, khắc nghiệt.v.v....
努力 nǔ lì
Có nghĩa là nỗ lực, cố gắng.
生长 shēnɡ zhǎnɡ
Có nghĩa là sinh trưởng.
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ hai.
无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
wú lùn shēnɡ huó de lù yǒu duō kán kě , wǒ men dōu yīnɡ ɡāi hǎo hǎo de zǒu xià qu
Có nghĩa là : Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
生活shēnɡ huó
Có nghĩa là sinh hoạt, cuộc sống.
坎坷 kán kě
Có nghĩa là gập ghềnh.
走路 zǒu lù
Có nghĩa là đi đường.
Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
无论你的父母怎样批评你,他们都是为你好。
wú lùn nǐ de fù mǔ zěn yànɡ pī pínɡ nǐ ,tā men dōu shì wéi nǐ hǎo
Bất kể bố mẹ bạn phê bình bạn như thế nào, đều là vì muốn tốt cho bạn.
Mời các bạn học từ mới.
父母fù mǔ
Có nghĩa là bố mẹ.
批评pī pínɡ
Có nghĩa là phê bình.
好 hǎo
Có nghĩa là tốt.
Hùng Anh : Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "bất kể.........đều........" chưa nhỉ?
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Hùng Anh :Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 0011004220964 Số thẻ: 9704366809242432029 Chi nhánh: VCB Hoàn Kiếm, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19910000193810 Số thẻ: 9704180053424644 Chi nhánh: BIDV Hồng Hà, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 107003937632 Số thẻ: 9704155248215644 Chi nhánh: VTB Thanh Xuân, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19024881411668 Số thẻ: 9704078890028968 Chi nhánh: TCB Lý Thường Kiệt, Hà Nội |