Ngày | Số chỗ còn lại | Đường đi | Tổng Time đi về | Yêu cầu | Lịch trình cụ thể |
9/3/2019 | 3 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
10/3/2019 | 5 | Lạng Sơn | Trong ngày | Thông hành | Tại đây |
11/3/2019 | 4 | Cao Bằng | 2.5 Ngày | Visa | Tại đây |
10 câu đầu gồm 32 bộ:
1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi (1)
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan (2)
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non (3)
6. NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
8. TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
9. NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
10. Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
Câu 11-20 gồm 31 bộ:
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa (1)
12. BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay (2)
13. ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
14. TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu (3)
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu (4)
16. NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
17. DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng (5)
18. QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng (6), TRÚC竹 – tre
19. HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
20. MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
Câu 21-30 gồm 31 bộ :
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
Câu 31- 40 gồm 24 bộ :
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) (4)
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) (5)
36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều (6)
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về (7)
39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè (8)
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
Câu 41- 50 gồm 30 bộ :
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi (4)
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi (5)
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba (6)
47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da (7)
48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô (8)
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to (9)
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây (10)
Câu 51- 60 gồm 22 bộ :
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
Câu 61 – 70 gồm 19 bộ :
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
Câu 71- 81 gồm 25 bộ :
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
75. THỊ (氏) là họ của con người,
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi,
BỘ THỦ CHỮ HÁN 汉字部首
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1 | 一 | nhất | yi | số một |
2 | 〡 | cổn | kǔn | nét sổ |
3 | 丶 | chủ | zhǔ | điểm, chấm |
4 | 丿 | phiệt | piě | nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | ất | yī | vị trí thứ 2 trong thiên can |
6 | 亅 | quyết | jué | nét sổ có móc |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
7 | 二 | nhị | ér | số hai |
8 | 亠 | đầu | tóu | |
9 | 人(亻) | nhân( nhân đứng) | rén | người |
10 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con |
11 | 入 | nhập | rù | vào |
12 | 八 | bát | bā | số tám |
13 | 冂 | quynh | jiǒng | vùng biên giới xa; hoang địa |
14 | 冖 | mịch | mì | trùm khăn lên |
15 | 冫 | băng | bīng | nước đá |
16 | 几 | kỷ | jī | ghế dựa |
17 | 凵 | khảm | kǎn | há miệng |
18 | 刀(刂) | đao | dāo | con dao, cây đao (vũ khí) |
19 | 力 | lực | lì | sức mạnh |
20 | 勹 | bao | bā | bao bọc |
21 | 匕 | chuỷ | bǐ | cái thìa (cái muỗng) |
22 | 匚 | phương | fāng | tủ đựng |
23 | 匚 | hệ | xǐ | che đậy, giấu giếm |
24 | 十 | thập | shí | số mười |
25 | 卜 | bốc | bǔ | xem bói |
26 | 卩 | tiết | jié | đốt tre |
27 | 厂 | hán | hàn | sườn núi, vách đá |
28 | 厶 | khư, tư | sī | riêng tư |
29 | 又 | hựu | yòu | lại nữa, một lần nữa |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
30 | 口 | khẩu | kǒu | cái miệng |
31 | 囗 | vi | wéi | vây quanh |
32 | 土 | thổ | tǔ | đất |
33 | 士 | sĩ | shì | kẻ sĩ |
34 | 夂 | trĩ | zhǐ | đến ở phía sau |
35 | 夊 | tuy | sūi | đi chậm |
36 | 夕 | tịch | xì | đêm tối |
37 | 大 | đại | dà | to lớn |
38 | 女 | nữ | nǚ | nữ giới, con gái, đàn bà |
39 | 子 | tử | zǐ | con trai; ĐTNX ngôi thứ 2 |
40 | 宀 | miên | mián | mái nhà, mái che |
41 | 寸 | thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 | 小 | tiểu | xiǎo | nhỏ bé |
43 | 尢 | uông | wāng | yếu đuối |
44 | 尸 | thi | shī | xác chết, thây ma |
45 | 屮 | triệt | chè | mầm non, cỏ non mới mọc |
46 | 山 | sơn | shān | núi non |
47 | 巛 | xuyên | chuān | sông ngòi |
48 | 工 | công | gōng | người thợ, công việc |
49 | 己 | kỷ | jǐ | bản thân mình |
50 | 巾 | cân | jīn | cái khăn |
51 | 干 | can | gān | thiên can, can dự |
52 | 幺 | yêu | yāo | nhỏ nhắn |
53 | 广 | nghiễm | ān | mái nhà |
54 | 廴 | dẫn | yǐn | bước dài |
55 | 廾 | củng | gǒng | chắp tay |
56 | 弋 | dặc | yì | bắn, chiếm lấy |
57 | 弓 | cung | gōng | cái cung (để bắn tên) |
58 | 彐 | kệ | jì | đầu con nhím |
59 | 彡 | sam | shān | lông, tóc dài |
60 | 彳 | xích | chì | bước chân trái |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
61 | 心 (忄) | tâm( tâm đứng) | xīn | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 戈 | qua | gē | cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 | 戶 | hộ | hù | cửa một cánh |
64 | 手 (扌) | thủ (tài gảy) | shǒu | tay |
65 | 支 | chi | zhī | cành nhánh |
66 | 攴 (攵) | phộc | pù | đánh khẽ |
67 | 文 | Bán văn | wén | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68 | 斗 | đẩu | dōu | cái đấu để đong |
69 | 斤 | cân | jīn | cái búa, rìu |
70 | 方 | phương | fāng | vuông |
71 | 无 | vô | wú | không |
72 | 日 | nhật | rì | ngày, mặt trời |
73 | 曰 | viết | yuē | nói rằng |
74 | 月 | nguyệt | yuè | tháng, mặt trăng |
75 | 木 | mộc | mù | gỗ, cây cối |
76 | 欠 | khiếm | qiàn | khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 | 止 | chỉ | zhǐ | dừng lại |
78 | 歹 | đãi | dǎi | xấu xa, tệ hại |
79 | 殳 | thù | shū | binh khí dài, cái gậy |
80 | 毋 | vô | wú | chớ, đừng |
81 | 比 | tỷ | bǐ | so sánh |
82 | 毛 | mao | máo | lông |
83 | 氏 | thị | shì | họ |
84 | 气 | khí | qì | hơi nước |
85 | 水 (氵) | thuỷ | shǔi | nước |
86 | 火(灬) | hỏa | huǒ | lửa |
87 | 爪 | trảo | zhǎo | móng vuốt cầm thú |
88 | 父 | phụ | fù | cha |
89 | 爻 | hào | yáo | hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 | 爿 (丬) | tường | qiáng | mảnh gỗ, cái giường |
91 | 片 | phiến | piàn | mảnh, tấm, miếng |
92 | 牙 | nha | yá | răng |
93 | 牛( 牜) | ngưu | níu | trâu |
94 | 犬 (犭) | khuyển | quản | con chó |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
95 | 玄 | huyền | xuán | màu đen huyền, huyền bí |
96 | 玉 | ngọc | yù | đá quý, ngọc |
97 | 瓜 | qua | guā | quả dưa |
98 | 瓦 | ngõa | wǎ | ngói |
99 | 甘 | cam | gān | ngọt |
100 | 生 | sinh | shēng | sinh đẻ, sinh sống |
101 | 用 | dụng | yòng | dùng |
102 | 田 | điền | tián | ruộng |
103 | 疋(匹) | thất | pǐ | đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 | 疒 | nạch | nǐ | bệnh tật |
105 | 癶 | bát | bǒ | gạt ngược lại, trở lại |
106 | 白 | bạch | bái | màu trắng |
107 | 皮 | bì | pí | da |
108 | 皿 | mãnh | mǐn | bát dĩa |
109 | 目 | mục | mù | mắt |
110 | 矛 | mâu | máo | cây giáo để đâm |
111 | 矢 | thỉ | shǐ | cây tên, mũi tên |
112 | 石 | thạch | shí | đá |
113 | 示 (礻) | thị (kỳ) | shì | chỉ thị; thần đất |
114 | 禸 | nhựu | róu | vết chân, lốt chân |
115 | 禾 | hòa | hé | lúa |
116 | 穴 | huyệt | xué | hang lỗ |
117 | 立 | lập | lì | đứng, thành lập |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
118 | 竹 | trúc | zhú | tre trúc |
119 | 米 | mễ | mǐ | gạo |
120 | 糸 (糹-纟) | mịch | mì | sợi tơ nhỏ |
121 | 缶 | phẫu | fǒu | đồ sành |
122 | 网 (罒-罓) | võng | wǎng | cái lưới |
123 | 羊 | dương | yáng | con dê |
124 | 羽 (羽) | vũ | yǔ | lông vũ |
125 | 老 | lão | lǎo | già |
126 | 而 | nhi | ér | mà, và |
127 | 耒 | lỗi | lěi | cái cày |
128 | 耳 | nhĩ | ěr | tai (lỗ tai) |
129 | 聿 | duật | yù | cây bút |
130 | 肉 | nhục | ròu | thịt |
131 | 臣 | thần | chén | bầy tôi |
132 | 自 | tự | zì | tự bản thân, kể từ |
133 | 至 | chí | zhì | đến |
134 | 臼 | cữu | jiù | cái cối giã gạo |
135 | 舌 | thiệt | shé | cái lưỡi |
136 | 舛 | suyễn | chuǎn | sai suyễn, sai lầm |
137 | 舟 | chu | zhōu | cái thuyền |
138 | 艮 | cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
139 | 色 | sắc | sè | màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | 艸 (艹) | thảo | cǎo | cỏ |
141 | 虍 | hô | vằn vện của con hổ | |
142 | 虫 | trùng | chóng | sâu bọ |
143 | 血 | huyết | xuè | máu |
144 | 行 | hành | xíng | đi, thi hành, làm được |
145 | 衣 (衤) | y | yī | áo |
146 | 襾 | á | yà | che đậy, úp lên |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
147 | 見( 见) | kiến | jiàn | trông thấy |
148 | 角 | giác | jué | góc, sừng thú |
149 | 言 (讠) | ngôn | yán | nói |
150 | 谷 | cốc | gǔ | khe nước chảy giữa hai núi |
151 | 豆 | đậu | dòu | hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | thỉ | shǐ | con heo, con lợn |
153 | 豸 | trãi | zhì | loài sâu không chân |
154 | 貝 (贝) | bối | bèi | vật báu |
155 | 赤 | xích | chì | màu đỏ |
156 | 走 | tẩu | zǒu | đi, chạy |
157 | 足 | túc | zú | chân, đầy đủ |
158 | 身 | thân | shēn | thân thể, thân mình |
159 | 車 (车) | xa | chē | chiếc xe |
160 | 辛 | tân | xīn | cay, vất vả |
161 | 辰 | thần | chén | nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi); chi thứ 5 địa chi |
162 | 辵(辶 ) | quai xước | chuò | chợt bước đi chợt dừng lại |
163 | 邑 (阝) | ấp | yì | vùng đất, đất phong cho quan |
164 | 酉 | dậu | yǒu | một trong 12 địa chi |
165 | 釆 | biện | biàn | phân biệt |
166 | 里 | lý | lǐ | dặm; làng xóm |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
167 | 金 | kim | jīn | kim loại; vàng |
168 | 長 (镸-长) | trường | cháng | dài; lớn (trưởng) |
169 | 門 (门) | môn | mén | cửa hai cánh |
170 | 阜 (阝) | phụ | fù | đống đất, gò đất |
171 | 隶 | đãi | dài | kịp, kịp đến |
172 | 隹 | truy, chuy | zhuī | chim đuôi ngắn |
173 | 雨 | vũ | yǔ | mưa |
174 | 青 (靑) | thanh | qīng | màu xanh |
175 | 非 | phi | fēi | không |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
176 | 面( 靣) | diện | miàn | mặt, bề mặt |
177 | 革 | cách | gé | da thú; thay đổi, cải cách |
178 | 韋 (韦) | vi | wéi | da đã thuộc rồi |
179 | 韭 | phỉ, cửu | jiǔ | rau phỉ (hẹ) |
180 | 音 | âm | yīn | âm thanh, tiếng |
181 | 頁 (页) | hiệt | yè | đầu; trang giấy |
182 | 風 (凬-风) | phong | fēng | gió |
183 | 飛 (飞) | phi | fēi | bay |
184 | 食( 飠-饣) | thực | shí | ăn |
185 | 首 | thủ | shǒu | đầu |
186 | 香 | hương | xiāng | mùi hương, hương thơm |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
187 | 馬( 马) | mã | mǎ | con ngựa |
188 | 骫 | cốt | gǔ | xương |
189 | 高 | cao | gāo | cao |
190 | 髟 | bưu, tiêu | biāo | tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà |
191 | 鬥 | đấu | dòu | chống nhau, chiến đấu |
192 | 鬯 | sưởng | chàng | rượu nếp; bao đựng cây cung |
193 | 鬲 | cách | gé | tên một con sông xưa |
lì | cái đỉnh | |||
194 | 鬼 | quỷ | gǔi | con quỷ |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
195 | 魚( 鱼) | ngư | yú | con cá |
196 | 鳥 (鸟) | điểu | niǎo | con chim |
197 | 鹵 | lỗ | lǔ | đất mặn |
198 | 鹿 | lộc | lù | con hươu |
199 | 麥 (麦) | mạch | mò | lúa mạch |
200 | 麻 | ma | má | cây gai |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
201 | 黃 | hoàng | huáng | màu vàng |
202 | 黍 | thử | shǔ | lúa nếp |
203 | 黑 | hắc | hēi | màu đen |
204 | 黹 | chỉ | zhǐ | may áo, khâu vá |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
205 | 黽 | mãnh | mǐn | con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
206 | 鼎 | đỉnh | dǐng | cái đỉnh |
207 | 鼓 | cổ | gǔ | cái trống |
208 | 鼠 | thử | shǔ | con chuột |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
209 | 鼻 | tỵ | bí | cái mũi |
210 | 齊 (斉-齐) | tề | qí | ngang bằng, cùng nhau |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
211 | 齒 (歯 -齿) | xỉ | chǐ | răng |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
212 | 龍 (龙) | long | lóng | con rồng |
213 | 龜 (亀-龟) | quy | guī | con rùa |
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
214 | 龠 | dược | yuè | sáo 3 lỗ |
Nguồn: www.hikariacademy.edu.vn
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 0011004220964 Số thẻ: 9704366809242432029 Chi nhánh: VCB Hoàn Kiếm, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19910000193810 Số thẻ: 9704180053424644 Chi nhánh: BIDV Hồng Hà, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 107003937632 Số thẻ: 9704155248215644 Chi nhánh: VTB Thanh Xuân, Hà Nội |
![]() | ![]() | Chủ tài khoản: Đoàn Đình Bính Số tk: 19024881411668 Số thẻ: 9704078890028968 Chi nhánh: TCB Lý Thường Kiệt, Hà Nội |